Vỏ tủ Điện sơn tĩnh điện được sử dụng rộng rãi trong công trình Điện, nhà xưởng công nghiệp, có các qui cách cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ VỎ TỦ ĐIỆN – QUI CÁCH TIÊU CHUẨN
STT |
QUI CÁCH (Cao x Ngang x Sâu) |
ĐƠN GIÁ Tole 1mm |
ĐƠN GIÁ Tole 1.2mm |
1 |
200*200*120 |
130,000 |
180,000 |
2 |
200*300*150 |
160,000 |
200,000 |
3 |
300*300*150 |
190,000 |
240,000 |
4 |
300*300*210 |
240,000 |
280,000 |
5 |
300*400*150 |
205,000 |
275,000 |
6 |
300*400*210 |
260,000 |
300,000 |
7 |
300*500*150 |
260,000 |
325,000 |
8 |
300*500*210 |
300,000 |
365,000 |
9 |
400*400*150 |
275,000 |
350,000 |
10 |
400*400*210 |
315,000 |
400,000 |
11 |
400*500*150 |
325,000 |
420,000 |
12 |
400*500*210 |
365,000 |
430,000 |
13 |
400*500*250 |
415,000 |
470,000 |
14 |
400*600*150 |
390,000 |
460,000 |
15 |
400*600*210 |
415,000 |
470,000 |
16 |
400*600*250 |
430,000 |
520,000 |
17 |
400*600*300 |
470,000 |
550,000 |
18 |
500*600*210 |
500,000 |
585,000 |
19 |
500*600*250 |
550,000 |
640,000 |
20 |
500*600*300 |
585,000 |
660,000 |
21 |
500*700*210 |
575,000 |
650,000 |
22 |
500*700*250 |
600,000 |
705,000 |
23 |
500*700*300 |
650,000 |
780,000 |
24 |
600*800*210 |
740,000 |
800,000 |
25 |
600*800*250 |
770,000 |
860,000 |
26 |
600*800*300 |
810,000 |
940,000 |
27 |
800*1000*210 |
1,105,000 |
1,240,000 |
28 |
800*1000*250 |
1,150,000 |
1,300,000 |
29 |
800*1000*300 |
1,200,000 |
1,450,000 |
GIÁ VỎ TỦ BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG
Vỏ tủ điện dùng cho tụ bù cos phi: dạng ngoài trời có mái che, có chân đế, có kính xem chi số đồng hồ Vôn, Amper, Cos phi. Tole 1-2mm
STT |
QUI CÁCH |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Vỏ tủ tụ bù 20-40K (H600Xw400xD300) |
950,000 |
2 |
Vỏ tủ tụ bù 50-70K (H700xW500xD300) |
1,100,000 |
3 |
Vỏ tủ tụ bù 80-100K (H800xW600xD350) |
1,300,000 |
4 |
Vỏ tủ tụ bù 120K (H900xW600xD400) |
1,450,000 |
5 |
Vỏ tủ tụ bù 150K (H1000xW700xD450) |
1,800,000 |
6 |
Vỏ tủ tụ bù 200K (H1100xW800xD450) |
2,350,000 |
7 |
Vỏ tủ tụ bù 250K (H1200xW800xD500) |
2,800,000 |
8 |
Vỏ tủ tụ bù 300K (H1200xW900xD550) |
3,200,000 |
9 |
Vỏ tủ tụ bù 350K (H1400xW900xD550) |
3,700,000 |
10 |
Vỏ tủ tụ bù 400K (H1400xW1000xD600) |
4,200,000 |
11 |
Vỏ tủ tụ bù 450K (H1600xW1000xD600) |
4,800,000 |
12 |
Vỏ tủ tụ bù 500K (H1800xW1000xD600) |
5,500,000 |
13 |
Vỏ tủ tụ bù 600K (H1800xW1000xD700) |
5,800,000 |
14 |
Vỏ tủ tụ bù 700K (H2000xW1000xD700) |
6,500,000 |
15 |
Vỏ tủ tụ bù 800K (H2000xW1000xD800) |
6,900,000 |
16 |
Vỏ tủ tụ bù 1000K (H2000xW1200xD800) |
8,000,000 |
Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT
Các bài khác
- »» Phân biệt Điện hạ thế, trung thế và cao thế (11.04.2022)
- »» Các đại lượng cơ bản trong hệ thống Điện (23.03.2022)
- »» THU MUA LẠI TRẠM BIẾN ÁP CŨ (30.11.2021)
- »» Giới Thiệu Chung Về Hệ Thống Điện NLMT (18.11.2021)
- »» Các khái niệm cơ bản về Ngành Điện (18.11.2021)
- »» GIỚI THIỆU CHUNG VỀ MÁY NÉN KHÍ (30.09.2020)
- »» BẢO TRÌ, SỬA CHỮA TRẠM BIẾN ÁP (06.06.2019)
- »» GIÁ TRỌN BỘ TỦ BÙ CHO TRẠM BIẾN ÁP (20.12.2018)
- »» TỰ ĐỘNG HÓA - GIỚI THIỆU CHUNG (02.05.2018)
- »» GIÁ - GIÁ BÁN ĐIỆN NĂNG (06.07.2014)