TPHCM: GIÁ BÁN ĐIỆN MỚI ÁP DỤNG TỪ 16-03-2015
TỔNG CTY ĐIỆN LỰC TPHCM THÔNG BÁO
Căn cứ Quyết định số 28/2014/QĐ-TTg ngày 07/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện;
Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29/05/2014 của Bộ Công Thương về việc quy định về thực hiện giá bán điện;
Căn cứ Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015 của Bộ Công Thương về việc quy định về giá bán điện;
Tổng Công ty Điện lực TP.HCM trân trọng thông báo đến Quý khách hàng sử dụng điện trên địa bàn TP.HCM: Kể từ ngày 16/3/2015, biểu giá bán điện mới được áp dụng để tính toán tiền sử dụng điện của Quý khách hàng như sau:
STT |
ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG GIÁ |
ĐƠN VỊ TÍNH |
GIÁ BÁN ĐIỆN CHƯA CÓ THUẾ GTGT |
1 |
Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất: |
||
1.1 |
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên |
||
|
a) Giờ bình thường |
đ/kWh |
1.388 |
|
b) Giờ thấp điểm |
đ/kWh |
869 |
|
c) Giờ cao điểm |
đ/kWh |
2.459 |
1.2 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
||
|
a) Giờ bình thường |
đ/kWh |
1.405 |
|
b) Giờ thấp điểm |
đ/kWh |
902 |
|
c) Giờ cao điểm |
đ/kWh |
2.556 |
1.3 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
||
|
a) Giờ bình thường |
đ/kWh |
1.453 |
|
b) Giờ thấp điểm |
đ/kWh |
934 |
|
c) Giờ cao điểm |
đ/kWh |
2.637 |
1.4 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
||
|
a) Giờ bình thường |
đ/kWh |
1.518 |
|
b) Giờ thấp điểm |
đ/kWh |
983 |
|
c) Giờ cao điểm |
đ/kWh |
2.735 |
2 |
Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp: |
||
2.1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông: |
||
|
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
đ/kWh |
1.460 |
|
Cấp điện áp dưới 6 kV |
đ/kWh |
1.557 |
2.2 |
Chiếu sáng công cộng, đơn vị hành chính sự nghiệp: |
||
|
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
đ/kWh |
1.606 |
|
Cấp điện áp dưới 6 kV |
đ/kWh |
1.671 |
3 |
Giá bán lẻ điện cho kinh doanh: |
||
3.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên |
||
|
a) Giờ bình thường |
đ/kWh |
2.125 |
|
b) Giờ thấp điểm |
đ/kWh |
1.185 |
|
c) Giờ cao điểm |
đ/kWh |
3.699 |
3.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
||
|
a) Giờ bình thường |
đ/kWh |
2.287 |
|
b) Giờ thấp điểm |
đ/kWh |
1.347 |
|
c) Giờ cao điểm |
đ/kWh |
3.829 |
3.3 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
||
|
a) Giờ bình thường |
đ/kWh |
2.320 |
|
b) Giờ thấp điểm |
đ/kWh |
1.412 |
|
c) Giờ cao điểm |
đ/kWh |
3.991 |
4 |
Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt |
||
4.1 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt |
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
đ/kWh |
1.484 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
đ/kWh |
1.533 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
đ/kWh |
1.786 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 |
đ/kWh |
2.242 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 |
đ/kWh |
2.503 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
đ/kWh |
2.587 |
4.2 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng điện kế thẻ trả trước |
đ/kWh |
2.141 |
5 |
Giá bán buôn điện nông thôn: |
||
5.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
||
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
đ/kWh |
1.230 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
đ/kWh |
1.279 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
đ/kWh |
1.394 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 |
đ/kWh |
1.720 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 |
đ/kWh |
1.945 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
đ/kWh |
2.028 |
5.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
đ/kWh |
1.322 |
6 |
Giá bán buôn điện cho khu tập thể, cụm dân cư: |
||
6.1 |
Thành phố, thị xã |
||
6.1.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
||
6.1.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
||
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
đ/kWh |
1.382 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
đ/kWh |
1.431 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
đ/kWh |
1.624 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 |
đ/kWh |
2.049 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 |
đ/kWh |
2.310 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
đ/kWh |
2.389 |
6.1.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
||
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
đ/kWh |
1.361 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
đ/kWh |
1.410 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
đ/kWh |
1.575 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 |
đ/kWh |
1.984 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 |
đ/kWh |
2.229 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
đ/kWh |
2.333 |
6.1.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
đ/kWh |
1.333 |
6.2 |
Thị trấn, huyện lỵ |
|
|
6.2.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
6.2.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
đ/kWh |
1.332 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
đ/kWh |
1.381 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
đ/kWh |
1.539 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 |
đ/kWh |
1.941 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 |
đ/kWh |
2.181 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
đ/kWh |
2.256 |
6.2.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
||
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
đ/kWh |
1.311 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
đ/kWh |
1.360 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
đ/kWh |
1.503 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 |
đ/kWh |
1.856 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 |
đ/kWh |
2.101 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
đ/kWh |
2.174 |
6.2.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
đ/kWh |
1.333 |
7 |
Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại – dịch vụ - sinh hoạt |
||
7.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
||
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
đ/kWh |
1.454 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
đ/kWh |
1.502 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
đ/kWh |
1.750 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 |
đ/kWh |
2.197 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 |
đ/kWh |
2.453 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
đ/kWh |
2.535 |
7.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
||
|
a) Giờ bình thường |
đ/kWh |
2.192 |
|
b) Giờ thấp điểm |
đ/kWh |
1.334 |
|
c) Giờ cao điểm |
đ/kWh |
3.771 |
8 |
Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp |
||
8.1 |
Giá bán buôn điện tại thanh cái 110kV của trạm biến áp 110kV/35-22-10-6 kV |
||
8.1.1 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA |
||
|
a) Giờ bình thường |
đ/kWh |
1.325 |
|
b) Giờ thấp điểm |
đ/kWh |
846 |
|
<s |
Các bài khác
- »» Phân biệt Điện hạ thế, trung thế và cao thế (11.04.2022)
- »» Các đại lượng cơ bản trong hệ thống Điện (23.03.2022)
- »» THU MUA LẠI TRẠM BIẾN ÁP CŨ (30.11.2021)
- »» Giới Thiệu Chung Về Hệ Thống Điện NLMT (18.11.2021)
- »» Các khái niệm cơ bản về Ngành Điện (18.11.2021)
- »» GIỚI THIỆU CHUNG VỀ MÁY NÉN KHÍ (30.09.2020)
- »» BẢO TRÌ, SỬA CHỮA TRẠM BIẾN ÁP (06.06.2019)
- »» GIÁ TRỌN BỘ TỦ BÙ CHO TRẠM BIẾN ÁP (20.12.2018)
- »» TỰ ĐỘNG HÓA - GIỚI THIỆU CHUNG (02.05.2018)
- »» BẢNG GIÁ THI CÔNG LẮP MỚI TRẠM BIẾN ÁP (06.07.2014)